Nghĩa của từ absenteeism trong tiếng Việt.

absenteeism trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

absenteeism

US /ˌæb.sənˈtiː.ɪ.zəm/
UK /ˌæb.sənˈtiː.ɪ.zəm/
"absenteeism" picture

Danh từ

1.

nghỉ việc, nghỉ học, vắng mặt

the practice of regularly staying away from work or school without good reason

Ví dụ:
High absenteeism among employees is a major concern for the company.
Tỷ lệ nghỉ việc cao trong số nhân viên là mối lo ngại lớn đối với công ty.
The school implemented new policies to reduce student absenteeism.
Trường đã thực hiện các chính sách mới để giảm tình trạng nghỉ học của học sinh.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: