Nghĩa của từ awol trong tiếng Việt.
awol trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
awol
US /ˈeɪ.wɑːl/
UK /ˈeɪ.wɑːl/

Tính từ
1.
vắng mặt không phép, bỏ trốn
absent from one's post without leave
Ví dụ:
•
The soldier went AWOL after a disagreement with his commanding officer.
Người lính đã vắng mặt không phép sau khi bất đồng với sĩ quan chỉ huy của mình.
•
He was declared AWOL when he didn't report for duty.
Anh ta bị tuyên bố vắng mặt không phép khi không trình diện làm nhiệm vụ.
Từ đồng nghĩa:
Trạng từ
Học từ này tại Lingoland