Nghĩa của từ view trong tiếng Việt

view trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

view

US /vjuː/
UK /vjuː/
"view" picture

danh từ

quang cảnh, tầm nhìn, tầm mắt, cơ hội được thấy, quan điểm, quan niệm

1.

The ability to see something or to be seen from a particular place.

Ví dụ:

The end of the tunnel came into view.

Cuối đường hầm đã hiện ra trước tầm mắt.

2.

A sight or prospect, typically of attractive natural scenery, that can be taken in by the eye from a particular place.

Ví dụ:

a fine view of the castle

quang cảnh đẹp của lâu đài

động từ

quan sát, nhìn, xem kỹ, suy nghĩ

Look at or inspect (something).

Ví dụ:

The public can view the famous hall with its unique staircase.

Công chúng có thể nhìn hội trường nổi tiếng với cầu thang độc đáo.

Từ đồng nghĩa: