Nghĩa của từ pay-per-view trong tiếng Việt

pay-per-view trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pay-per-view

US /ˌpeɪ.pəˈvjuː/
"pay-per-view" picture

danh từ

phương thức trả tiền cho mỗi lần xem

A system for watching television in which people pay for the particular programs that they watch.

Ví dụ:

We watched the boxing match on pay-per-view.

Chúng tôi đã xem trận đấu quyền anh trên phương thức trả tiền cho mỗi lần xem.