Nghĩa của từ sight trong tiếng Việt

sight trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sight

US /saɪt/
UK /saɪt/
"sight" picture

danh từ

thị lực, tầm nhìn, sự nhìn, khả năng nhìn, sự ngắm, cách nhìn, cảnh tượng

The faculty or power of seeing.

Ví dụ:

Joseph lost his sight as a baby.

Joseph bị mất thị lực khi còn nhỏ.

Từ đồng nghĩa:

động từ

thấy, nhận thấy, quan sát, ngắm

Manage to see or observe (someone or something); catch an initial glimpse of.

Ví dụ:

Tell me when you sight London Bridge.

Hãy nói cho tôi biết khi bạn nhìn thấy Cầu London.

Từ liên quan: