Nghĩa của từ observe trong tiếng Việt

observe trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

observe

US /əbˈzɝːv/
UK /əbˈzɝːv/
"observe" picture

động từ

theo dõi, quan sát, tiến hành, cử hành lễ hội, tuân theo, tôn trọng, nhận xét

To watch carefully the way something happens or the way someone does something, especially in order to learn more about it.

Ví dụ:

She observed that all the chairs were already occupied.

Cô ấy quan sát thấy tất cả các ghế đều đã có người ngồi.

Từ đồng nghĩa: