Nghĩa của từ survey trong tiếng Việt

survey trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

survey

US /ˈsɝː.veɪ/
UK /ˈsɝː.veɪ/
"survey" picture

danh từ

sự khảo sát, sự điều tra, sự nghiên cứu, cái nhìn tổng quát, bản đồ địa hình

A general view, examination, or description of someone or something.

Ví dụ:

The author provides a survey of the relevant literature.

Tác giả cung cấp một khảo sát về các tài liệu có liên quan.

động từ

quan sát, nhìn chung, nhìn kỹ toàn bộ, nghiên cứu, xem xét, lập bản đồ, vẽ bản đồ, khảo sát

Examine and record the area and features of (an area of land) so as to construct a map, plan, or description.

Ví dụ:

He surveyed the coasts of New Zealand.

Ông ấy đã khảo sát các bờ biển của New Zealand.

Từ đồng nghĩa: