Nghĩa của từ watch trong tiếng Việt

watch trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

watch

US /wɑːtʃ/
UK /wɑːtʃ/
"watch" picture

danh từ

đồng hồ, sự canh gác, người canh gác, ca trực, đàn (chim sơn ca), sự thức đêm

1.

A small timepiece worn typically on a strap on one's wrist.

Ví dụ:

My watch had stopped.

Đồng hồ của tôi đã dừng lại.

2.

An act or instance of carefully observing someone or something over a period of time.

Ví dụ:

The security forces have been keeping a close watch on our activities.

Lực lượng an ninh đã có một sự canh gác chặt chẽ các hoạt động của chúng tôi.

động từ

xem, nhìn, quan sát, theo dõi, gác đêm, thận trọng

1.

Look at or observe attentively over a period of time.

Ví dụ:

Lucy watched him go.

Lucy nhìn anh ấy đi.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
2.

Exercise care, caution, or restraint about.

Ví dụ:

Most women watch their diet during pregnancy.

Hầu hết phụ nữ thận trọng chế độ ăn uống của họ khi mang thai.

Từ đồng nghĩa: