Nghĩa của từ rumor trong tiếng Việt
rumor trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
rumor
US /ˈruː.mɚ/
UK /ˈruː.mɚ/
danh từ
tiếng đồn, tin đồn
a currently circulating story or report of uncertain or doubtful truth.
Ví dụ:
they were investigating rumors of a massacre
động từ
đồn tin, lời đồn
be circulated as an unverified account.
Ví dụ:
it's rumored that he lives on a houseboat
Từ đồng nghĩa: