Nghĩa của từ whisper trong tiếng Việt

whisper trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

whisper

US /ˈwɪs.pɚ/
UK /ˈwɪs.pɚ/
"whisper" picture

danh từ

tiếng nói thầm, tiếng xì xào, lời thì thầm, tin đồn kín

A way of speaking very quietly, using the breath but not the voice, so that only the person close to you can hear you.

Ví dụ:

I heard whispers outside my room.

Tôi nghe thấy những lời thì thầm bên ngoài phòng của tôi.

động từ

thì thầm, nói nhỏ, xào xạc, xì xào bàn tán

To speak very quietly, using the breath but not the voice, so that only the person close to you can hear you.

Ví dụ:

She leaned over and whispered something in his ear.

Cô ấy nghiêng người và thì thầm điều gì đó vào tai anh ấy.

Từ liên quan: