Nghĩa của từ reputedly trong tiếng Việt

reputedly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

reputedly

US /rɪˈpjuː.t̬ɪd.li/
UK /rɪˈpjuː.t̬ɪd.li/
"reputedly" picture

trạng từ

được cho là, được coi là, giả sử là

In a way that is said to be true, although it is not known to be certain.

Ví dụ:

The leaves reputedly are good food for pigs.

được cho là thức ăn tốt cho lợn.

Từ đồng nghĩa: