Nghĩa của từ hearsay trong tiếng Việt

hearsay trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hearsay

US /ˈhɪr.seɪ/
UK /ˈhɪr.seɪ/
"hearsay" picture

danh từ

tin đồn, lời đồn

Information that you have heard but do not know to be true.

Ví dụ:

The evidence against them is all hearsay.

Bằng chứng chống lại họ đều là tin đồn.

Từ đồng nghĩa: