Nghĩa của từ gay trong tiếng Việt
gay trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
gay
US /ɡeɪ/
UK /ɡeɪ/

danh từ
người đồng tính, người đồng tính nam
A gay person, especially a man.
Ví dụ:
The law banned discrimination against gays.
Luật cấm phân biệt đối xử với người đồng tính.
tính từ
vui vẻ, vui tươi, hớn hở, (thuộc) tình dục đồng giới, đồng tính, tươi, rực rỡ, sặc sỡ
1.
Of people, especially men) sexually attracted to people of the same sex.
Ví dụ:
gay men
đồng tính nam
2.
Happy and full of fun.
Ví dụ:
She felt lighthearted and gay.
Cô ấy cảm thấy lâng lâng và vui vẻ.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: