Nghĩa của từ jolly trong tiếng Việt

jolly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

jolly

US /ˈdʒɑː.li/
UK /ˈdʒɑː.li/
"jolly" picture

tính từ

vui vẻ, vui tươi, thú vị, dễ chịu

Happy and smiling.

Ví dụ:

She's a very jolly, upbeat sort of a person.

Cô ấy là một kiểu người rất vui vẻ, lạc quan.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

trạng từ

rất, hết sức, lắm, quá

Very.

Ví dụ:

That's a jolly nice scarf you're wearing.

Chiếc khăn mà bạn đang đeo rất đẹp.

Từ đồng nghĩa:

danh từ

chuyến đi vui vẻ

An enjoyable trip or event organized for pleasure, not work.

Ví dụ:

Are they really on a fact-finding trip or just on a jolly?

Họ thực sự đang trong một chuyến đi tìm hiểu thực tế hay chỉ là chuyến đi vui vẻ?

động từ

vui vẻ

To encourage someone to do something by putting that person in a good mood and persuading them gently.

Ví dụ:

I'll try to jolly my parents into letting me borrow the car this weekend.

Tôi sẽ cố gắng vui vẻ để bố mẹ cho tôi mượn xe vào cuối tuần này.