Nghĩa của từ jolly trong tiếng Việt
jolly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
jolly
US /ˈdʒɑː.li/
UK /ˈdʒɑː.li/

tính từ
trạng từ
danh từ
chuyến đi vui vẻ
An enjoyable trip or event organized for pleasure, not work.
Ví dụ:
Are they really on a fact-finding trip or just on a jolly?
Họ thực sự đang trong một chuyến đi tìm hiểu thực tế hay chỉ là chuyến đi vui vẻ?
động từ
vui vẻ
To encourage someone to do something by putting that person in a good mood and persuading them gently.
Ví dụ:
I'll try to jolly my parents into letting me borrow the car this weekend.
Tôi sẽ cố gắng vui vẻ để bố mẹ cho tôi mượn xe vào cuối tuần này.