Nghĩa của từ happy trong tiếng Việt

happy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

happy

US /ˈhæp.i/
UK /ˈhæp.i/
"happy" picture

tính từ

vui sướng, hạnh phúc, may mắn, sung sướng, khéo chọn, tài tình

1.

Feeling or showing pleasure or contentment.

Ví dụ:

Melissa came in looking happy and excited.

Melissa bước vào với vẻ vui sướng và hào hứng.

Từ trái nghĩa:
2.

Fortunate and convenient.

Ví dụ:

He had the happy knack of making people like him.

Anh ấy có sở trường may mắn là làm cho mọi người thích anh ấy.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: