Nghĩa của từ happy trong tiếng Việt
happy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
happy
US /ˈhæp.i/
UK /ˈhæp.i/

tính từ
vui sướng, hạnh phúc, may mắn, sung sướng, khéo chọn, tài tình
1.
Feeling or showing pleasure or contentment.
2.
Fortunate and convenient.
Ví dụ:
He had the happy knack of making people like him.
Anh ấy có sở trường may mắn là làm cho mọi người thích anh ấy.
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: