Nghĩa của từ bank trong tiếng Việt
bank trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bank

danh từ
ngân hàng, bờ, đống, bãi ngầm, dãy, hàng, kho lưu giữ
The land alongside or sloping down to a river or lake.
An organization where people and businesses can invest or borrow money, change it to foreign money, etc., or a building where these services are offered.
The big banks have been accused of exploiting small firms.
Các ngân hàng lớn đã bị cáo buộc lợi dụng các công ty nhỏ.
động từ
đắp bờ, chất đống, nghiêng đi, gửi tiền vào ngân hàng
(of an aircraft or vehicle) tilt or cause to tilt sideways in making a turn.
To collect in or form into a mass, or to make something do this.
The snow had banked up in the corner of the garden.
Tuyết rơi chất đống đầy góc vườn.