Nghĩa của từ edge trong tiếng Việt

edge trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

edge

US /edʒ/
UK /edʒ/
"edge" picture

danh từ

cạnh, tính sắc, lưỡi, bờ, rìa, đỉnh, tình trạng nguy khốn

The outside limit of an object, area, or surface; a place or part farthest away from the center of something.

Ví dụ:

They built the church on the edge of the village.

Họ xây nhà thờ ở rìa làng.

Từ đồng nghĩa:

động từ

mài sắc, giũa sắc, viền, làm bờ cho, xen vào, lách lên

Provide with a border or edge.

Ví dụ:

The pool is edged with paving.

Hồ bơi được viền bằng đá.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: