Nghĩa của từ lean trong tiếng Việt

lean trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

lean

US /liːn/
UK /liːn/
"lean" picture

danh từ

độ nghiêng, độ dốc, chỗ nạc

A deviation from the perpendicular; an inclination.

Ví dụ:

The vehicle has a definite lean to the left.

Xe có độ nghiêng hẳn về bên trái.

động từ

dựa, tựa, nghiêng đi, ngả người, dựa vào

Be in or move into a sloping position.

Ví dụ:

He leaned back in his chair.

Anh ấy ngả người ra ghế.

Từ đồng nghĩa:

tính từ

gầy còm, nạc, đói kém, không bổ, gầy

(of a person or animal) thin, especially healthily so; having no superfluous fat.

Ví dụ:

his lean, muscular body

cơ thể gầy, cơ bắp của anh ấy