Nghĩa của từ side trong tiếng Việt

side trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

side

US /saɪd/
UK /saɪd/
"side" picture

danh từ

mặt, mặt phẳng, cạnh, bên, sườn, phía, ranh giới, mép, bên cạnh, phe, lề, vách

A position to the left or right of an object, place, or central point.

Ví dụ:

a town on the other side of the river

thị trấn ở bên kia sông

động từ

ủng hộ, đứng về phe, đứng về phía

Support or oppose in a conflict, dispute, or debate.

Ví dụ:

He felt that Max had betrayed him by siding with Beatrice.

Anh ấy cảm thấy rằng Max đã phản bội anh ấy khi đứng về phía Beatrice.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: