Nghĩa của từ after trong tiếng Việt

after trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

after

US /ˈæf.tɚ/
UK /ˈæf.tɚ/
"after" picture

tính từ

sau này, sau đây, tiếp sau, ở phía sau

Later.

Ví dụ:

He was sorry in after years.

Anh ấy đã hối tiếc trong những năm sau này.

trạng từ

sau, đằng sau

At a later or future time; afterwards.

Ví dụ:

Duke Frederick died soon after.

Công tước Frederick qua đời ngay sau đó.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

giới từ

sau, sau khi, ở đằng sau, phía sau, đứng sau, theo, theo đuổi, với

In the time following (an event or another period of time).

Ví dụ:

Shortly after their marriage, they moved to Colorado.

Một thời gian ngắn sau khi kết hôn, họ chuyển đến Colorado.

Từ đồng nghĩa:

liên từ

sau khi

During the period of time following an event.

Ví dụ:

I went immediately after I had received the information.

Tôi đã đi ngay sau khi nhận được thông tin.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: