Nghĩa của từ after trong tiếng Việt
after trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
after
US /ˈæf.tɚ/
UK /ˈæf.tɚ/

tính từ
sau này, sau đây, tiếp sau, ở phía sau
Later.
Ví dụ:
He was sorry in after years.
Anh ấy đã hối tiếc trong những năm sau này.
trạng từ
giới từ
sau, sau khi, ở đằng sau, phía sau, đứng sau, theo, theo đuổi, với
In the time following (an event or another period of time).
Ví dụ:
Shortly after their marriage, they moved to Colorado.
Một thời gian ngắn sau khi kết hôn, họ chuyển đến Colorado.
Từ đồng nghĩa:
liên từ
sau khi
During the period of time following an event.
Ví dụ:
I went immediately after I had received the information.
Tôi đã đi ngay sau khi nhận được thông tin.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: