Nghĩa của từ later trong tiếng Việt
later trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
later
US /ˈleɪ.t̬ɚ/
UK /ˈleɪ.t̬ɚ/

tính từ
sau khi, sau
Happening towards the end of a period of time or the end of someone's life.
Ví dụ:
He needed round-the-clock care in the later stages of his illness.
Anh ấy cần được chăm sóc suốt ngày đêm trong giai đoạn sau khi bệnh.
trạng từ
sau này, sau đó
At a time in the future or after the time you have mentioned.
Ví dụ:
He just smiled a little time before started crying later.
Anh ấy chỉ mỉm cười một chút trước khi bắt đầu khóc sau đó.