Nghĩa của từ "look after" trong tiếng Việt

"look after" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

look after

US /lʊk ˈɑːftə/
"look after" picture

cụm động từ

chăm sóc, trông nom

To take care of or be in charge of someone or something.

Ví dụ:

We look after the neighbors' cats while they're away.

Chúng tôi chăm sóc con mèo của hàng xóm khi họ đi vắng.

Từ đồng nghĩa: