Nghĩa của từ before trong tiếng Việt
before trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
before
US /bɪˈfɔːr/
UK /bɪˈfɔːr/

trạng từ
trước, đằng trước
During the period of time preceding a particular event or time.
Ví dụ:
My playing days had ended six years before.
Những ngày chơi bời của tôi đã kết thúc sáu năm trước.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
giới từ
trước, trước khi
During the period of time preceding (a particular event or time).
Ví dụ:
She had to rest before dinner.
Cô ấy phải nghỉ ngơi trước khi ăn tối.
liên từ
trước khi
In advance of the time when.
Ví dụ:
They lived rough for four days before they were arrested.
Họ sống khó khăn trong bốn ngày trước khi bị bắt.