Nghĩa của từ "come after" trong tiếng Việt
"come after" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
come after
US /kʌm ˈæf.tər/

cụm động từ
đuổi theo, truy đuổi, theo sau, đến sau
To chase or take action against someone or something in a threatening way.
Ví dụ:
The police came after him when he ran from the scene.
Cảnh sát đã đuổi theo anh ta khi anh ta bỏ chạy khỏi hiện trường.