Nghĩa của từ "take after" trong tiếng Việt

"take after" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

take after

US /teɪk ˈɑːf.tər/
"take after" picture

cụm động từ

giống

To be similar to an older member of your family in appearance or character.

Ví dụ:

I hope the children don't take after their grandfather.

Tôi hy vọng bọn trẻ không giống ông nội của chúng.