Nghĩa của từ following trong tiếng Việt

following trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

following

US /ˈfɑː.loʊ.ɪŋ/
UK /ˈfɑː.loʊ.ɪŋ/
"following" picture

giới từ

sau, tiếp theo

After.

Ví dụ:

The weeks following the riots were extremely tense.

Những tuần sau cuộc bạo động diễn ra vô cùng căng thẳng.

Từ đồng nghĩa:

tính từ

sau, tiếp theo, sau đây

Coming or happening after something else in order or time.

Ví dụ:

I’m busy on Thursday, but I’m free the following day.

Tôi bận vào thứ Năm, nhưng tôi rảnh vào ngày hôm sau.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

danh từ

người theo dõi, những người/ thứ sau đây, người ủng hộ

A group of people who admire something or someone.

Ví dụ:

She has attracted a large following among the rich and famous.

Cô ấy đã thu hút một lượng lớn người theo dõi trong số những người giàu có và nổi tiếng.