Nghĩa của từ arboreal trong tiếng Việt.
arboreal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
arboreal
US /ɑːrˈbɔːr.i.əl/
UK /ɑːrˈbɔːr.i.əl/

Tính từ
1.
thuộc về cây, giống cây
relating to trees; treelike
Ví dụ:
•
The forest was filled with various arboreal species.
Khu rừng tràn ngập các loài cây cối khác nhau.
•
The botanist studied the unique characteristics of arboreal plants.
Nhà thực vật học đã nghiên cứu các đặc điểm độc đáo của thực vật thân gỗ.
Từ đồng nghĩa:
2.
sống trên cây
living in trees
Ví dụ:
•
Monkeys are well-known for their arboreal lifestyle.
Khỉ nổi tiếng với lối sống trên cây.
•
Many bird species exhibit arboreal habits, building nests high in the branches.
Nhiều loài chim thể hiện thói quen sống trên cây, xây tổ cao trên cành.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: