Nghĩa của từ conqueror trong tiếng Việt.

conqueror trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

conqueror

US /ˈkɑːŋ.kɚ.ɚ/
UK /ˈkɑːŋ.kɚ.ɚ/
"conqueror" picture

Danh từ

1.

kẻ chinh phục

a person who conquers a place or people in battle or by force

Ví dụ:
Alexander the Great was a famous conqueror.
Alexander Đại đế là một kẻ chinh phục nổi tiếng.
The conquerors imposed their language and culture on the defeated people.
Những kẻ chinh phục đã áp đặt ngôn ngữ và văn hóa của họ lên những người bị đánh bại.
2.

người chinh phục, người vượt qua

a person who overcomes a difficulty or challenge

Ví dụ:
She was a true conqueror of her fears.
Cô ấy là một người chinh phục nỗi sợ hãi của mình.
He became a conqueror of the mountain after reaching the summit.
Anh ấy trở thành người chinh phục ngọn núi sau khi lên đến đỉnh.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland