Nghĩa của từ wildly trong tiếng Việt.

wildly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wildly

US /ˈwaɪld.li/
UK /ˈwaɪld.li/
"wildly" picture

Trạng từ

1.

điên cuồng, loạn xạ

in a wild or uncontrolled manner

Ví dụ:
The crowd cheered wildly as the team scored.
Đám đông reo hò điên cuồng khi đội ghi bàn.
His hair was blowing wildly in the wind.
Tóc anh ấy bay loạn xạ trong gió.
2.

hoàn toàn, cực kỳ

to a very great extent or degree; extremely

Ví dụ:
The plan went wildly wrong.
Kế hoạch đã sai hoàn toàn.
His predictions were wildly inaccurate.
Dự đoán của anh ấy hoàn toàn không chính xác.
Học từ này tại Lingoland