Nghĩa của từ "whistle in the dark" trong tiếng Việt.

"whistle in the dark" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

whistle in the dark

US /ˈhwɪs.əl ɪn ðə dɑːrk/
UK /ˈhwɪs.əl ɪn ðə dɑːrk/
"whistle in the dark" picture

Thành ngữ

1.

huýt sáo trong bóng tối, giả vờ dũng cảm

to try to make yourself feel more confident or less afraid by pretending to be brave or cheerful

Ví dụ:
He was just whistling in the dark, trying to convince himself that everything would be fine.
Anh ấy chỉ đang huýt sáo trong bóng tối, cố gắng tự trấn an rằng mọi chuyện sẽ ổn thôi.
Despite his brave words, I could tell he was just whistling in the dark about the company's future.
Mặc dù những lời nói dũng cảm của anh ấy, tôi có thể nói rằng anh ấy chỉ đang huýt sáo trong bóng tối về tương lai của công ty.
Học từ này tại Lingoland