Nghĩa của từ which trong tiếng Việt.

which trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

which

US /wɪtʃ/
UK /wɪtʃ/
"which" picture

Từ hạn định

1.

nào

asking for information specifying one or more people or things from a definite set

Ví dụ:
Which book do you want?
Bạn muốn cuốn sách nào?
Which way should we go?
Chúng ta nên đi đường nào?

Đại từ

1.

cái nào, điều nào

referring to a choice between two or more alternatives

Ví dụ:
Which of these colors do you prefer?
Bạn thích màu nào trong số các màu này?
He asked which way was best.
Anh ấy hỏi đường nào là tốt nhất.
2.

used to introduce a non-restrictive relative clause

Ví dụ:
The car, which was red, sped down the road.
Chiếc xe, màu đỏ, phóng nhanh trên đường.
He gave me a gift, which was very kind of him.
Anh ấy đã tặng tôi một món quà, điều đó thật tử tế từ anh ấy.
Học từ này tại Lingoland