Nghĩa của từ wean trong tiếng Việt.
wean trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
wean
US /wiːn/
UK /wiːn/

Động từ
1.
cai sữa, từ bỏ
accustom (an infant or other young mammal) to food other than its mother's milk
Ví dụ:
•
The mother cat began to wean her kittens at six weeks.
Mèo mẹ bắt đầu cai sữa cho mèo con khi chúng được sáu tuần tuổi.
•
It's time to wean the baby from the bottle.
Đã đến lúc cai sữa cho em bé khỏi bình sữa.
Từ đồng nghĩa:
2.
cai, từ bỏ, giúp bỏ
free (a person, an animal, or oneself) of an attachment or habit
Ví dụ:
•
He tried to wean himself off coffee.
Anh ấy cố gắng cai cà phê.
•
The doctor helped her wean off the medication slowly.
Bác sĩ đã giúp cô ấy cai thuốc từ từ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland