Nghĩa của từ waxing trong tiếng Việt.
waxing trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
waxing
US /ˈwæk.sɪŋ/
UK /ˈwæk.sɪŋ/

Danh từ
1.
tẩy lông bằng sáp, đánh bóng bằng sáp
the process of removing hair by applying wax to the skin and then peeling it off with the hair
Ví dụ:
•
She goes for a leg waxing every month.
Cô ấy đi tẩy lông bằng sáp chân mỗi tháng.
•
The salon offers various waxing services.
Thẩm mỹ viện cung cấp nhiều dịch vụ tẩy lông bằng sáp khác nhau.
2.
đánh bóng bằng sáp, phủ sáp
the act of applying wax to something, typically to polish or protect it
Ví dụ:
•
The car needed a good waxing to restore its shine.
Chiếc xe cần được đánh bóng kỹ lưỡng để khôi phục độ sáng.
•
Regular waxing protects wooden furniture from moisture.
Việc đánh bóng thường xuyên bảo vệ đồ gỗ khỏi độ ẩm.
Tính từ
1.
đang lớn dần, đang tăng lên
the moon or a planet appearing to have a progressively larger part of its visible surface illuminated, leading up to a full moon or full phase
Ví dụ:
•
We observed the waxing crescent moon in the evening sky.
Chúng tôi quan sát thấy mặt trăng lưỡi liềm đang lớn dần trên bầu trời buổi tối.
•
The waxing gibbous moon is visible before the full moon.
Mặt trăng khuyết đang lớn dần có thể nhìn thấy trước trăng tròn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland