Nghĩa của từ vixen trong tiếng Việt.
vixen trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
vixen
US /ˈvɪk.sən/
UK /ˈvɪk.sən/

Danh từ
1.
cáo cái
a female fox
Ví dụ:
•
The hunter tracked the vixen through the snow.
Người thợ săn theo dõi con cáo cái qua tuyết.
•
The vixen led her kits to a new den.
Con cáo cái dẫn đàn con đến một hang mới.
Từ đồng nghĩa:
2.
người phụ nữ đanh đá, người phụ nữ hung dữ
an ill-tempered or quarrelsome woman
Ví dụ:
•
She can be a real vixen when she doesn't get her way.
Cô ấy có thể trở thành một người phụ nữ đanh đá thực sự khi không đạt được ý muốn.
•
The old woman was known as a neighborhood vixen.
Bà lão được biết đến là một người phụ nữ đanh đá trong khu phố.
Học từ này tại Lingoland