Nghĩa của từ vise trong tiếng Việt.
vise trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
vise
US /vaɪs/
UK /vaɪs/

Danh từ
1.
ê tô
a mechanical device with two jaws for holding a workpiece, usually attached to a workbench
Ví dụ:
•
He clamped the wood firmly in the vise before drilling.
Anh ấy kẹp chặt miếng gỗ vào ê tô trước khi khoan.
•
The mechanic used a large vise to hold the engine part.
Người thợ máy đã sử dụng một chiếc ê tô lớn để giữ bộ phận động cơ.
Động từ
1.
kẹp chặt, giữ chặt
to grip or hold with a vise or as if with a vise
Ví dụ:
•
He vised the pipe securely to prevent it from moving.
Anh ấy kẹp chặt ống để ngăn nó di chuyển.
•
Her hand was vised in his strong grip.
Bàn tay cô ấy bị kẹp chặt trong cái nắm mạnh mẽ của anh ấy.
Học từ này tại Lingoland