Nghĩa của từ viral trong tiếng Việt.
viral trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
viral
US /ˈvaɪ.rəl/
UK /ˈvaɪ.rəl/

Tính từ
1.
thuộc về virus
of or relating to a virus
Ví dụ:
•
The doctor diagnosed a viral infection.
Bác sĩ chẩn đoán nhiễm trùng virus.
•
Many common colds are caused by viral agents.
Nhiều bệnh cảm lạnh thông thường do tác nhân virus gây ra.
2.
lan truyền, phổ biến nhanh chóng
(of an image, video, piece of information, etc.) circulated rapidly and widely from one internet user to another
Ví dụ:
•
The video went viral within hours of being posted.
Video đã trở nên lan truyền chỉ trong vài giờ sau khi đăng tải.
•
Her tweet went viral and was shared by millions.
Bài đăng của cô ấy đã trở nên lan truyền và được hàng triệu người chia sẻ.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: