vigil
US /ˈvɪdʒ.əl/
UK /ˈvɪdʒ.əl/

1.
sự thức canh, sự cầu nguyện, buổi cầu nguyện
a period of keeping awake during the time usually spent asleep, especially to keep watch or pray
:
•
The family kept a bedside vigil throughout the night.
Gia đình đã thức canh bên giường bệnh suốt đêm.
•
They held a candlelight vigil for the victims.
Họ đã tổ chức một buổi cầu nguyện bằng nến cho các nạn nhân.