Nghĩa của từ vigil trong tiếng Việt.
vigil trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
vigil
US /ˈvɪdʒ.əl/
UK /ˈvɪdʒ.əl/

Danh từ
1.
sự thức canh, sự cầu nguyện, buổi cầu nguyện
a period of keeping awake during the time usually spent asleep, especially to keep watch or pray
Ví dụ:
•
The family kept a bedside vigil throughout the night.
Gia đình đã thức canh bên giường bệnh suốt đêm.
•
They held a candlelight vigil for the victims.
Họ đã tổ chức một buổi cầu nguyện bằng nến cho các nạn nhân.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: