up the ante

US /ʌp ðɪ ˈænti/
UK /ʌp ðɪ ˈænti/
"up the ante" picture
1.

tăng mức cược, nâng cao yêu cầu

to increase the demands, risks, or stakes in a situation

:
The company decided to up the ante by offering a higher salary to attract top talent.
Công ty quyết định tăng mức cược bằng cách đưa ra mức lương cao hơn để thu hút nhân tài hàng đầu.
The politician tried to up the ante by making even bolder promises.
Chính trị gia đã cố gắng tăng mức cược bằng cách đưa ra những lời hứa táo bạo hơn.