run up against
US /rʌn ʌp əˈɡɛnst/
UK /rʌn ʌp əˈɡɛnst/

1.
gặp phải, đụng phải
to encounter a difficulty or problem
:
•
We might run up against some resistance from the local community.
Chúng ta có thể gặp phải một số sự phản đối từ cộng đồng địa phương.
•
The new policy is likely to run up against strong opposition.
Chính sách mới có khả năng gặp phải sự phản đối mạnh mẽ.