Nghĩa của từ unpalatable trong tiếng Việt.
unpalatable trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
unpalatable
US /ʌnˈpæl.ə.t̬ə.bəl/
UK /ʌnˈpæl.ə.t̬ə.bəl/

Tính từ
1.
khó ăn, không ngon
not pleasant to taste
Ví dụ:
•
The soup was so salty it was almost unpalatable.
Món súp quá mặn đến mức gần như khó ăn.
•
He found the bitter medicine quite unpalatable.
Anh ấy thấy thuốc đắng khá khó uống.
Từ đồng nghĩa:
2.
khó chấp nhận, không dễ chịu
difficult to accept or tolerate
Ví dụ:
•
The idea of working for such a low salary was unpalatable to him.
Ý tưởng làm việc với mức lương thấp như vậy là khó chấp nhận đối với anh ấy.
•
The truth, though unpalatable, must be faced.
Sự thật, dù khó chấp nhận, cũng phải đối mặt.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland