in unison with

US /ɪn ˈjuː.nɪ.sən wɪθ/
UK /ɪn ˈjuː.nɪ.sən wɪθ/
"in unison with" picture
1.

đồng điệu với, cùng lúc với

at the same time; simultaneously

:
The choir sang in unison with the orchestra.
Dàn hợp xướng hát đồng điệu với dàn nhạc.
They moved in unison with each other, like a well-oiled machine.
Họ di chuyển đồng bộ với nhau, như một cỗ máy được bôi trơn tốt.