under the knife
US /ˈʌndər ðə naɪf/
UK /ˈʌndər ðə naɪf/

1.
lên bàn mổ, phẫu thuật
undergoing a surgical operation
:
•
She had to go under the knife for an emergency appendectomy.
Cô ấy phải lên bàn mổ để cắt ruột thừa khẩn cấp.
•
After years of pain, he finally decided to go under the knife to fix his knee.
Sau nhiều năm đau đớn, cuối cùng anh ấy đã quyết định phẫu thuật để chữa trị đầu gối.