Nghĩa của từ twinge trong tiếng Việt.

twinge trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

twinge

US /twɪndʒ/
UK /twɪndʒ/
"twinge" picture

Danh từ

1.

đau nhói, nhói, cơn đau

a sudden, sharp localized pain

Ví dụ:
She felt a sudden twinge in her knee.
Cô ấy cảm thấy một cơn đau nhói đột ngột ở đầu gối.
He experienced a twinge of guilt after lying.
Anh ấy cảm thấy một cơn nhói lương tâm sau khi nói dối.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

đau nhói, nhói, cắn rứt

to feel a sudden, sharp localized pain

Ví dụ:
His ankle began to twinge after the long walk.
Mắt cá chân của anh ấy bắt đầu nhói sau chuyến đi bộ dài.
My conscience would twinge if I didn't tell the truth.
Lương tâm tôi sẽ cắn rứt nếu tôi không nói sự thật.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland