pang

US /pæŋ/
UK /pæŋ/
"pang" picture
1.

cơn đau nhói, nỗi đau đột ngột, sự đau đớn

a sudden sharp pain or painful emotion

:
She felt a sudden pang of guilt.
Cô ấy cảm thấy một cơn đau nhói tội lỗi bất chợt.
A pang of hunger hit him.
Một cơn đau nhói đói bụng ập đến với anh.