turnpike

US /ˈtɝːn.paɪk/
UK /ˈtɝːn.paɪk/
"turnpike" picture
1.

đường cao tốc có thu phí, đường chính

a main road, especially one on which a toll is charged

:
We took the turnpike to get to the city faster.
Chúng tôi đi đường cao tốc có thu phí để đến thành phố nhanh hơn.
The accident happened on the busy turnpike.
Vụ tai nạn xảy ra trên đường cao tốc có thu phí đông đúc.