Nghĩa của từ "turn left" trong tiếng Việt.

"turn left" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

turn left

US /tɜːrn left/
UK /tɜːrn left/
"turn left" picture

Động từ

1.

rẽ trái, quẹo trái

to change direction to the left

Ví dụ:
At the next intersection, turn left.
Tại ngã tư tiếp theo, rẽ trái.
The sign says to turn left here.
Biển báo nói rẽ trái ở đây.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland