Nghĩa của từ trolling trong tiếng Việt.

trolling trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

trolling

US /troʊ.lɪŋ/
UK /troʊ.lɪŋ/
"trolling" picture

Danh từ

1.

troll, hành vi gây hấn trên mạng

the act of making a deliberately offensive or provocative online post with the aim of upsetting someone or eliciting an angry response from them

Ví dụ:
His constant trolling on social media led to his account being suspended.
Hành vi troll liên tục của anh ta trên mạng xã hội đã khiến tài khoản của anh ta bị đình chỉ.
She reported the user for abusive trolling.
Cô ấy đã báo cáo người dùng vì hành vi troll lạm dụng.
2.

câu cá kéo, kéo lưới

the action of fishing by trailing a baited line or lure behind a slow-moving boat

Ví dụ:
They spent the afternoon trolling for salmon in the bay.
Họ đã dành buổi chiều để câu cá kéo cá hồi trong vịnh.
The captain prepared the lines for deep-sea trolling.
Thuyền trưởng đã chuẩn bị dây câu để câu cá kéo ở biển sâu.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: