Nghĩa của từ copyright trong tiếng Việt.

copyright trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

copyright

US /ˈkɑː.pi.raɪt/
UK /ˈkɑː.pi.raɪt/
"copyright" picture

Danh từ

1.

bản quyền

the exclusive legal right to reproduce, publish, sell, or distribute the matter and form of something (such as a literary, musical, or artistic work)

Ví dụ:
The author holds the copyright to her novel.
Tác giả nắm giữ bản quyền cuốn tiểu thuyết của mình.
This song is protected by copyright.
Bài hát này được bảo vệ bởi bản quyền.

Động từ

1.

đăng ký bản quyền, bảo vệ bằng bản quyền

to obtain a copyright for (a work)

Ví dụ:
She plans to copyright her new book next month.
Cô ấy dự định đăng ký bản quyền cho cuốn sách mới của mình vào tháng tới.
Make sure to copyright your original artwork.
Hãy chắc chắn đăng ký bản quyền cho tác phẩm nghệ thuật gốc của bạn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland