time will tell

US /taɪm wɪl tɛl/
UK /taɪm wɪl tɛl/
"time will tell" picture
1.

thời gian sẽ trả lời, thời gian sẽ cho biết

the truth or outcome of a situation will only be known in the future

:
We don't know if the new strategy will work, only time will tell.
Chúng ta không biết liệu chiến lược mới có hiệu quả không, chỉ có thời gian sẽ trả lời.
He promised to pay me back, but time will tell if he keeps his word.
Anh ấy hứa sẽ trả lại tiền cho tôi, nhưng thời gian sẽ trả lời liệu anh ấy có giữ lời hay không.