tie the knot
US /taɪ ðə nɑt/
UK /taɪ ðə nɑt/

1.
kết hôn, làm đám cưới
to get married
:
•
After dating for five years, they finally decided to tie the knot.
Sau 5 năm hẹn hò, cuối cùng họ cũng quyết định kết hôn.
•
They're planning to tie the knot next spring.
Họ đang lên kế hoạch kết hôn vào mùa xuân tới.